STT | Tên dịch vụ | Giá BHYT | Giá VP |
1 | Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | 25.900 | 25.900 |
2 | Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi | 1.937.000 | 1.937.000 |
3 | Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | 54.800 | 54.800 |
4 | Đo thính lực trên ngưỡng | 59.800 | 59.800 |
5 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 27.400 | 27.400 |
6 | Đo niệu dòng đồ | 59.800 | 59.800 |
7 | Xác định sơ đồ song thị | 63.800 | 63.800 |
8 | Đo nhĩ lượng | 27.400 | 27.400 |
9 | Test thử nhược cơ | 192.000 | 192.000 |
10 | Đo khúc xạ máy | 9.900 | 9.900 |
11 | Đo độ sâu tiền phòng | 192.000 | 192.000 |
12 | Test kéo cơ cưỡng bức | 192.000 | 192.000 |
13 | Điện chẩm kích thích | 395.000 | 395.000 |
14 | Đo thị trường chu biên | 28.800 | 28.800 |
15 | Đo sức cản của mũi | 94.400 | 94.400 |
16 | Đo thính lực đơn âm | 42.400 | 42.400 |
17 | Test thử cảm giác giác mạc | 39.600 | 39.600 |
18 | Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | 178.000 | 178.000 |
19 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope) | 29.900 | 29.900 |
20 | Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) | 73.000 | 73.000 |
21 | Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | 73.000 | 73.000 |
22 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | 29.900 | 29.900 |
23 | Đo đường kính giác mạc | 54.800 | 54.800 |
24 | Đo độ lồi | 54.800 | 54.800 |
25 | Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel | 54.800 | 54.800 |
26 | Điện võng mạc | 94.000 | 94.000 |
27 | Chụp bản đồ giác mạc | 133.000 | 133.000 |
28 | Đếm tế bào nội mô giác mạc | 133.000 | 133.000 |
29 | Điện nhãn cầu | 94.000 | 94.000 |
30 | Đo khúc xạ giác mạc Javal | 36.200 | 36.200 |
31 | Đo độ dày giác mạc | 133.000 | 133.000 |
32 | Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 172.000 | 172.000 |
33 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | 948.000 | 948.000 |
34 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1.991.000 | 1.991.000 |
35 | Đo biên độ điều tiết | 63.800 | 63.800 |
36 | Nghiệm pháp phát hiện glôcôm | 107.000 | 107.000 |
37 | Đo áp lực niệu đạo bằng máy | 136.000 | 136.000 |
38 | Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước | 514.000 | 514.000 |
39 | Đo sắc giác | 65.900 | 65.900 |
40 | Đo lưu huyết não | 43.400 | 43.400 |
41 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz. | 4.547.000 | 4.547.000 |
42 | Đo thị giác 2 mắt | 63.800 | 63.800 |
43 | Đo thị giác tương phản | 63.800 | 63.800 |
44 | Đo độ lác | 63.800 | 63.800 |
45 | Nghiệm pháp Atropin | 198.000 | 198.000 |
46 | Đo chức năng hô hấp | 126.000 | 126.000 |
47 | Holter điện tâm đồ | 198.000 | 198.000 |
48 | Ghi điện cơ [chi dưới] | 128.000 | |
49 | Test dung nạp Glucagon. | 38.100 | 38.100 |
50 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ | 201.000 | 201.000 |
51 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | 32.800 | 32.800 |
52 | Ghi điện não đồ cấp cứu | 64.300 | 64.300 |
53 | Ghi điện não đồ vi tính | 64.300 | 64.300 |
54 | Điện tim thường | 32.800 | 32.800 |
55 | Đo điện thế kích thích bằng điện cơ | 128.000 | 128.000 |
56 | Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) | 128.000 | 128.000 |
57 | Ghi điện cơ bằng điện cực kim | 128.000 | |
58 | Ghi điện cơ cấp cứu | 128.000 | 128.000 |
59 | Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) | 141.000 | 141.000 |
60 | Ghi điện cơ [chi trên] | 128.000 | |
61 | Ghi điện cơ | 128.000 | |
62 | Ghi điện não đồ thông thường | 64.300 | 64.300 |
63 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm | 262.000 | 262.000 |
64 | Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý | 128.000 | 128.000 |
65 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động | 128.000 | 128.000 |
66 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm | 422.000 | 422.000 |
67 | Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ | 128.000 | 128.000 |
68 | Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác | 128.000 | 128.000 |
69 | Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh | 416.000 | 416.000 |
70 | Holter huyết áp | 198.000 | 198.000 |
Xem thêm:
- Hội nghị hội đồng người bệnh và người nhà người bệnh
- Bản tin hoạt động
- Thư mời chào giá hàng hoá nội thất văn phòng bàn, ghế, tủ trang cấp cho các khoa, phòng của Bệnh viện năm 2023
- 120 năm thành lập và phát triển
- Khai giảng khóa đào tạo phương pháp dạy học – lâm sàng cho người giảng dạy thực hành trong khối ngành sức khỏe
- Thư chào giá “Thuê dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải thủy tinh được phép tái chế”